🌟 먹고 떨어지다

1. 노력하지 않아도 이익이 생기다.

1. ĂN KHÔNG: Không nỗ lực mà vẫn có lợi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 경쟁사가 부도가 나서 우리 회사는 별다른 노력 없이도 영업 이익을 크게 먹고 떨어졌다.
    Our competitor went bankrupt and our company fell on a large profit margin without much effort.

먹고 떨어지다: eat and fall off,食べて落ちる。棚からぼた餅,tomber après avoir mangé,comer y soltarse,يكسب ويترك,,ăn không,(ป.ต.)กินแล้วตกลงมา ; เสือนอนกิน, นอนรอผลประโยชน์, กระดิกเท้ารอ,,,拿了好处就走;不劳而获;坐享其成,

2. 어떤 이익을 챙기고 더 이상 참여하거나 귀찮게 하지 않다.

2. ĂN VÀ RŨ BỎ: Vun vén lợi ích nào đó rồi không làm phiền hay tham gia thêm nữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 너 왜 자꾸 나한테 귀찮게 굴어?
    Why do you keep bothering me?
    Google translate 이번 한번만 돈 좀 빌려주면 먹고 떨어질게. 정말 마지막이야.
    If you lend me some money this time, i'll eat and run out. it's really the last one.

💕Start 먹고떨어지다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36)